Thứ bảy, Tháng tư 19, 2025
Thi Công Nội Ngoại Thất

Báo giá làm Trần Nhựa Nano giả gỗ Tại Cầu Giấy 2025 theo m2 hoàn thiện trọn gói

Báo giá làm Trần Nhựa Nano giả gỗ Tại Quận Cầu Giấy Hà Nội 2025 – 2026 theo m2 hoàn thiện trọn gói

Cấu tạo

Trần nhựa có cấu tạo gồm ba lớp chính:

  1. Lớp cốt: Đây là phần “xương sống” của tấm trần nhựa.
    • Thành phần: hỗn hợp bột đá và bột nhựa nguyên sinh
    • Công dụng: tạo độ cứng và bền cho tấm trần
  2. Lớp màng keo: Lớp này đóng vai trò như “chất kết dính” giữa các lớp.
    • Công dụng: tăng độ kết dính giữa lớp cốt và lớp màng film
    • Lợi ích: bảo vệ bề mặt trần
  3. Lớp màng film: Đây là lớp ngoài cùng, tạo nên vẻ đẹp cho trần nhựa.
    • Đặc điểm: tạo màu sắc, hoa văn đa dạng
    • Kiểu dáng: vân gỗ, vân đá

Bạn có thể hình dung cấu tạo này giống như một chiếc bánh sandwich, mỗi lớp đều có vai trò quan trọng trong việc tạo nên một tấm trần nhựa hoàn hảo.

Ưu điểm

Trần nhựa có nhiều ưu điểm nổi bật, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến trong trang trí nội thất:

  1. Khả năng chống ẩm, chống mối mọt
    • Phù hợp với: khí hậu nóng ẩm của Việt Nam
    • Lợi ích: bảo vệ nội thất, tăng tuổi thọ công trình
  2. Dễ dàng thi công
    • Đặc điểm: nhẹ, dễ cắt, dễ lắp đặt
    • Lợi ích: tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công
  3. Đa dạng mẫu mã
    • Tùy chọn: nhiều màu sắc, hoa văn
    • Lợi ích: đáp ứng mọi nhu cầu thẩm mỹ
  4. Bền đẹp
    • Tuổi thọ: cao
    • Ưu điểm: không bị cong vênh, mối mọt
  5. Giá thành hợp lý
    • So sánh: rẻ hơn trần thạch cao, trần gỗ
    • Lợi ích: tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư
  6. Dễ vệ sinh
    • Cách làm sạch: lau chùi bằng khăn ẩm
    • Lợi ích: tiết kiệm thời gian, công sức bảo dưỡng

Bạn có thể thấy, trần nhựa giống như một “siêu anh hùng” trong thế giới vật liệu xây dựng – vừa mạnh mẽ, vừa linh hoạt và còn tiết kiệm nữa!

Nhược điểm

Tuy nhiên, như mọi vật liệu khác, trần nhựa cũng có một số hạn chế:

  1. Khả năng cách âm kém
    • So sánh: kém hơn các loại trần khác
    • Hạn chế: không phù hợp cho không gian yêu cầu yên tĩnh cao
  2. Không chịu được nhiệt độ quá cao
    • Nguy cơ: biến dạng khi tiếp xúc với nguồn nhiệt trực tiếp
    • Lưu ý: cần tránh lắp đặt gần các nguồn nhiệt
  3. Không thân thiện với môi trường
    • Nguyên nhân: làm từ nhựa PVC
    • Vấn đề: khó phân hủy, có thể gây ô nhiễm môi trường

Những nhược điểm này giống như “gót chân Achilles” của trần nhựa. Tuy nhiên, với sự cân nhắc kỹ lưỡng và sử dụng đúng cách, bạn vẫn có thể tận dụng tối đa ưu điểm của loại trần này.

Theo Màu Sắc

Theo bề mặt, trần nhựa được chia làm 4 loại phổ biến đó là trần hoa văn, trần vân đá, trần vân gỗ và trần đơn sắc

  • Trần nhựa hoa văn: Sở hữu bề mặt ấn tượng với các hoa văn trang trí như hoa, lá, hình học, hình 3D,… góp phần tạo điểm nhấn nổi bật không gian.
  • Trần nhựa giả đá: Tái hiện vẻ đẹp của đá Marble, đá tự nhiên lên đến 80% nhưng với trọng lượng nhẹ, thi công nhanh, giá thành hợp lý.
  • Trần nhựa giả gỗ: Có khả năng mô phòng 70 – 80% vẻ đẹp của vân gỗ tự nhiên, chống thấm nước, không lo mối mọt.
  • Trần nhựa đơn sắc: Thường có các tông màu trung tính như trắng, kem, xám,.. phù hợp với nhiều phong cách nội thất, đặc biệt là phong cách tối giản và hiện đại.
Trần Nhựa Thả 60×60 ô vuông giá rẻ

Theo không gian

La phông nhựa được chia làm hai loại chính dựa trên không gian sử dụng: trần nhựa trong nhà và trần nhựa ngoài trời.

  • Ốp trần nhựa trong nhà: Phổ biến là các loại trần từ tấm ốp nhựa Nano, tấm ốp lam sóng ,Trần nhựa trong nhà có trọng lượng nhẹ, dễ thi công, chống mối mọt, ẩm mốc 100%, là lựa chọn phù hợp cho trần phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp,…
  • Ốp trần nhựa ngoài trời: Trần nhựa ngoài trời (trần gỗ nhựa ngoài trời, trần nhựa ngoại thất) chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt như nắng nóng, mưa nhiều, và độ ẩm cao. Nên sẽ có loại nhựa tốt ngoài trời chuyên dành lắp đặt trần ban công, mái hiên,…

Ứng dụng của trần nhựa

Trần nhựa có nhiều ứng dụng đa dạng trong cuộc sống hàng ngày:

  1. Trang trí nội thất gia đình
    • Vị trí sử dụng:
      • Phòng khách
      • Phòng ngủ
      • Phòng bếp
    • Lợi ích: tạo không gian sống hiện đại, dễ vệ sinh
  2. Trang trí văn phòng
    • Ưu điểm:
      • Tạo môi trường làm việc chuyên nghiệp
      • Dễ dàng thay đổi khi cần
    • Lợi ích: tăng hiệu suất làm việc, tạo ấn tượng tốt với đối tác
  3. Trang trí nhà hàng, khách sạn
    • Mục đích: tạo không gian sang trọng, hiện đại
    • Lợi ích: thu hút khách hàng, tăng giá trị thương hiệu
  4. Trang trí trung tâm thương mại
    • Ưu điểm:
      • Đa dạng mẫu mã
      • Dễ thay đổi theo mùa hoặc sự kiện
    • Lợi ích: tạo không gian mua sắm hấp dẫn, linh hoạt

Bạn có thể thấy, trần nhựa giống như một “diễn viên đa năng” – có thể đóng nhiều vai trò khác nhau trong việc trang trí và làm đẹp không gian sống và làm việc.

Báo giá làm trần nhựa tại Quận Cầu Giấy Hà Nội 2025 – 2026

Giá trần nhựa giả gỗ phụ thuộc vào cách thức ốp và vật liệu ốp (loại ốp trần, chất lượng, nguồn gốc…. ) Dưới đây là bảng báo giá trần nhựa giả gỗ ngày 24/03/2025 tại Hà Nội

Loại trần nhựa giả gỗ Đơn giá/m
Trần nhựa Nano trong nhà Có khung xương 360.000đ/m2
Trần nhựa Lam Sóng Ngoài Trời Có khung xương 850.000đ/m2
Trần nhựa thả 60×60 ô vuông Có khung xương 180.000đ/m2
Vách nhựa Nano 2 mặt không cần khung xương 550.000đ/m2
Ốp tường nhựa Nano, trần nhựa dán keo không có khung xương 230.000đ/m2

* Đơn giá chưa bao gồm phụ kiện Phào, nẹp, Báo giá chỉ để quý khách tham khảo bởi giá còn phụ thuộc và mỗi hãng là khác nhau và khối lượng thi công nhé.

Cách tính chi phí cơ bản như sau: Chi phí trọn gói = Báo giá trần gỗ nhựa + Báo giá khung xương, phụ kiện + Báo giá nhân công lắp đặt. Trong đó, báo giá vật tư tấm gỗ nhựa sẽ tùy thuộc vào lựa chọn phân khúc sản phẩm giá rẻ hay cao cấp, chi phí khung xương khoảng 70.000đ – 100.000đ/m2, chi phí nhân công dao động khoảng 90.000 – 165.000đ/m2. Vậy đối với sản phẩm tấm ốp nhựa, chi phí cho 1m2 trọn gói dao động khoảng từ 320.000 – 470.000đ/m2 Đối với trần nhựa ngoài trời giá từ 790.000 vnđ/m2

So sánh trần nhựa với các loại trần khác

Để có cái nhìn toàn diện, hãy so sánh trần nhựa với một số loại trần phổ biến khác:

Tiêu chí Trần nhựa Trần thạch cao Trần gỗ
Giá thành Trung bình Cao Rất cao
Khả năng chống ẩm Tốt Trung bình Kém
Độ bền Cao Trung bình Cao
Khả năng cách âm Kém Tốt Rất tốt
Đa dạng mẫu mã Rất cao Cao Trung bình
Dễ thi công Dễ Trung bình Khó
Thân thiện môi trường Trung Bình Trung bình Tốt

Qua bảng so sánh này, bạn có thể thấy mỗi loại trần đều có những ưu nhược điểm riêng. Việc lựa chọn loại trần nào phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của bạn và điều kiện của công trình.

Thi công trần nhựa như nào?

Trần giả gỗ cần thi công đúng kỹ thuật và quy trình để đảm bảo an toàn và thẩm mỹ, tính hiệu quả.

Bước 1: Xác định độ cao và vị trí trần nhà để đảm bảo tính thẩm mỹ và hiệu quả chống ồn, chống nóng.

Bước 2: Làm khung sườn.

Bước 3: Tạo, phân chia ô trần.

Bước 4: Xác định điểm treo ty.

Bước 5: Lắp khung thanh chính và khung thanh phụ.

Bước 6: Lắp khung xương.

Bước 7: Lắp đặt trần.

Đội thợ làm trần nhựa tại Cầu Giấy giá rẻ

  • Xem mẫu tại nhà quý khách, ưng mới làm
  • Tư vấn thiết kế và báo giá miễn phí
  • Với đội thợ có tay nghề cao lâu năm làm có tâm và tỉ mỉ chu đáo

Quận Cầu Giấy hiện có 8 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 8 phường: Mai Dịch, Dịch Vọng, Nghĩa Đô, Yên Hòa, Nghĩa Tân, Quan Hoa, Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa.

Mọi người cũng tìm kiếm
Thi công trần nhựa nano
Trần nhựa nano bao nhiêu tiền 1m2
Mẫu trần nhựa nano đẹp
Giá tấm trần nhựa nano
Mẫu trần nhựa nano phòng ngủ
Mẫu trần nhựa nano phẳng

error: Content is protected !!