Chi phí làm 1m2 la phông nhựa giá bao nhiêu tiền 2025 ở Hà Nội Và Tphcm Sài gòn theo m2 trọn gói
Bảng Báo giá Chi phí làm la phông nhựa giá bao nhiêu tiền 1m2 2025 ở Hà Nội Và Tphcm Sài gòn, theo m2 trọn gói.
La phông là gì?
Laphong là tên gọi khác của làm trần nhà mà người miền nam hay gọi Với lượt tìm kiếm từ khóa giá 1m2 la phông trên google rất nhiều, nên hôm nay mình sẽ viết 1 bài chi tiết về trần la phông các loại để quý vị tìm hiểu và tham khảo chi phí cho mỗi mét vuông làm la phông nhé,Với rất nhiều mẫu mã la phông từ vật liệu bình dân tới những hàng cao cấp từ các mẫu nhựa Nano cho đến trần gỗ tự nhiên.
La phông hay la phông nhà là một trong các loại vật liệu trang trí, được ứng dụng để trang trí cho trần nhà, Là 1 tên gọi khác là làm trần giả hoặc làm trần nhà ở Hà Nội và TP. HỒ CHÍ MINH SÀI GÒN Nói Riêng Và Toàn Quốc Việt Nam Nói Chung.
La phông xuất hiện cách đây từ khá lâu, khi các công trình nhà ở bắt đầu có nhu cầu che chắn phía bên trên, đồng thời tăng tính thẩm mỹ, lịch sự hơn cho không gian. Trong số các mẫu la phông thì la phông nhựa được sử dụng phổ biến nhất vì giá thành rẻ, lại dễ tìm mua và phù hợp với đại đa số khả năng tài chính của khách hàng.
Tuy nhiên, thị trường còn đa dạng hơn thế, cung cấp rất nhiều mẫu la phông trần Nhà được làm từ các chất liệu với đặc tính và giá thành khác nhau.
Đóng la phông nhựa là kiểu trần nhà truyền thống, có giá thành rẻ nhưng tính thẩm mỹ cao, được rất nhiều người ưa chuộng cho đến nay.
Nhắc đến các phương pháp thiết kế trần nhà đẹp – bền bỉ – tiện lợi thì các mẫu trần nhựa, ốp trần nhựa luôn đứng đầu danh sách. Sự sáng tạo về mẫu mã cũng như cách thi công, lắp đặt đang tạo ra lợi thế cạnh tranh cho trần la phông nhựa. So với việc sử dụng các vật liệu tự nhiên có trọng lượng lớn, giá cao và vận chuyển khó khăn thì la phông nhựa có thể giải quyết cùng lúc nhiều vấn đề cho chủ đầu tư.
Hiện nay, thị trường có nhiều loại la phông đẹp, chứ không riêng gì mẫu la phông nhựa. Cùng tìm hiểu chi tiết về lao phông, các mẫu la phông đẹp được ưa chuộng và phân tích sâu hơn về tấm la phông nhựa (đặc điểm, lợi ích, bảng giá mới nhất).
Công dụng của la phông
– Tăng tính thẩm mỹ: La phông được thiết kế với nhiều kiểu dáng, màu sắc và họa tiết đa dạng, giúp không gian nội thất trở nên đẹp mắt và hiện đại hơn. Nó có thể tạo điểm nhấn hoặc che giấu những khuyết điểm của trần chính, chẳng hạn như các vết nứt hoặc dấu vết kỹ thuật.
– Cách âm và cách nhiệt: Một số loại la phông được chế tạo đặc biệt để tăng cường khả năng cách âm và cách nhiệt. Điều này rất hữu ích trong các không gian như phòng họp, phòng karaoke hoặc các ngôi nhà ở khu vực có khí hậu nóng hay ẩm ướt.
– Tối ưu hóa không gian kỹ thuật: La phông giúp che giấu các hệ thống kỹ thuật như ống dẫn, dây điện, hoặc đèn chiếu sáng, tạo ra một không gian sạch sẽ và gọn gàng hơn. Đồng thời, việc lắp đặt la phông cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo trì và sửa chữa hệ thống này khi cần thiết.
– An toàn và bền vững: Nhiều loại la phông hiện nay được sản xuất từ các vật liệu chống cháy, chống ẩm mốc và thân thiện với môi trường, giúp bảo vệ sức khỏe và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Ứng dụng la phông nhựa trong nội ngoại thất
- La phông nhựa ốp ban công, Sảnh, Mái hiên
- La phông nhựa ốp phòng khách, phòng ngủ, phòng thờ, nhà vệ sinh
- Trang trí la phông nhựa các loại ở Phòng làm việc, hay hội nghị
Báo giá la phông trần nhà bao nhiêu tiền một mét vuông ? Các loại La phông trần nhà hiện nay bên mình thi công
1 . Mẫu Trần La Phông gỗ giá từ 1.200.000 vnđ/m2
Ưu điểm
Làm từ các tấm gỗ tự nhiên
- Vật liệu tự nhiên có tính an toàn cao
- Vẻ đẹp sang trọng, cao cấp
- Cách âm, cách nhiệt tốt, chịu lực tốt
- Có thể trạm trổ, điêu khắc hoa văn
Nhược điểm
- Dễ bị mối mọt
- Khả năng chống cháy kém
- Giá thành cao
2. Mẫu Trần La Phông nhựa giả gỗ PVC Nano giá từ 320.000 vnđ/m2
Cấu tạo tấm ốp PVC có 4 lớp, cấu trúc đặc lớp nhựa PVC, lớp keo, lớp PVC trang trí vân đá hoặc vân gỗ, lớp màng bảo vệ bề mặt.
Ưu điểm
- Trọng lượng nhẹ, thi công đơn giản
- Giá thành rẻ hơn gỗ tự nhiên
- Bền, đẹp, chống mối mọt
- Tấm ốp PVC có khả năng chống thấm nước và chống nấm mốc, chống xước và bề mặt nhẵn. Chống bám bẩn có thể lau sạch bằng vải mà không cần chất tẩy rửa mạnh.
Nhược điểm
- Nếu muốn bền phải có đội thi công tốt, nên gia cố thêm phần khung xương
- Một số thành phần dễ bị tác động bởi độ ẩm, thời tiết.
3 . Mẫu Trần La Phông thạch cao giá từ 220.000 vnđ/m2
Các tấm thạch cao sản xuất theo nhiều kích thước
Ưu điểm
- Thẩm mỹ cao, bền đẹp theo thời gian
- Chống nóng, chống ẩm tốt
- Phù hợp với nhiều loại công trình
Nhược điểm
- Dễ bị tác động bởi độ ẩm, nhiệt độ cao.
4 . Mẫu Trần La Phông nhôm thả ô vuông 3D giá từ 350.000 vnđ/m2
Làm từ hợp kim nhôm 1100 – 3003, độ dày từ 0.5 – 0.9mm
Ưu điểm
- Bền, chắc, kiên cố
- Trần nhôm 3D khá đẹp, Đa dạng mẫu mã
- Phù hợp cho nhà máy, kho xưởng, xí nghiệp,…
Nhược điểm
- Hơi khó thi công bởi nhiều kiểu dáng
5 . Mẫu Trần La Phông nhựa thả 60×60 ô vuông giá từ 180.000 vnđ/m2
Lớp film màu: Lớp thể hiện họa tiết vân gỗ giúp đem lại tính thẩm mỹ cao, Lớp trên cùng hay còn gọi là lớp bảo vệ bề mặt: Lớp phủ bảo vệ, giúp sản phẩm phát huy hết tác dụng như chống mốc, chống thấm,…
Ưu điểm
- Có khối lượng nhẹ, không gây áp lực đến công trình nhiều
- Mẫu mã đa dạng và phong phú
- Có khả năng chống nóng, cách nhiệt tương đối
- Chịu nước tốt và không bị thấm nước
Nhược điểm
- Chi 1 khuân mẫu là trần phẳng
- Ít kiểu cách
6 . Mẫu Trần La Phông tôn hay gọi là trần tôn tấm panel giá từ 340.000 vnđ/m2
Tấm cấu tạo gồm 3 lớp: tôn – nhựa PU và giấy bạc.
Ưu điểm
- Độ bền cao, có khả năng chịu nhiệt, chống cháy.
Nhược điểm
- Chống thấm chưa tốt lắm
- Kém sang trọng hơn các loại khác.
Vì sao tấm laphong nhựa được yêu thích nhất
Laphong nhựa là những tấm trang trí trần nhà được làm từ nhựa PVC cùng các chất phụ gia. Loại này có màu sắc, kích thước rất đa dạng và ngày càng được cải tiến về mẫu mã, mang lại giá trị thẩm mỹ cao, sự chân thực, sống động cho không gian.
Có bao nhiêu loại nhựa la phong? Hiện nay, mẫu la phông nhựa trên thị trường được chia làm 02 dạng phổ biến là nhựa la phong có xốp và nhựa la phong không xốp. Trong đó, loại có xốp được đánh giá cao hơn về độ bền, khả năng cách âm, cách nhiệt nhưng giá sẽ nhỉnh hơn một chút.
Mỗi loại mang một đặc trưng riêng nhưng vẫn đảm bảo các tiêu chuẩn của một tấm laphong nhựa, đảm bảo được các yêu cầu khi đưa vào sử dụng cho các công trình. Lý do mà loại vật liệu này luôn được yêu thích dù đã rất nhiều năm là bởi tính ổn định, duy trì được các ưu điểm và không ngừng cải tiến.
- Sự đa dạng về mẫu mã giúp cho khách hàng có thêm nhiều lựa chọn, dễ dàng tìm được la phông nhựa phù hợp với kiến trúc nhà ở, tương thích với màu sơn, màu nội thất. Không chỉ có la phong nhựa trắng, la phong nhựa màu trơn mà còn được in 3D, họa tiết, hoa văn đặc sắc.
- Kích thước dễ dàng điều chỉnh/sản xuất theo nhu cầu của khách hàng
- An toàn đối với sức khỏe người dùng và có độ bền cao, từ 10 – 15 năm.
- Trọng lượng cực kỳ nhẹ, vận chuyển nhanh chóng và không tốn nhiều thời gian thi công, kỹ thuật lắp đặt đơn giản.
- Bề mặt dễ dàng vệ sinh. Công nghệ sản xuất hiện đại hơn nên càng bền màu theo thời gian, sử dụng lâu ngày cũng không bị bay phai.
- Giá thành rẻ hơn hẳn so với các loại vật liệu khác, nhiều lựa chọn từ tầm trung đến cao cấp.
Tuy nhiên, đánh giá khách quan thì các mẫu la phông nhựa đẹp vẫn tồn tại một số nhược điểm nhất định:
- La phông nhựa vẫn có nguy cơ bị côn trùng cắn phá, làm tổ gây khó chịu và mất thẩm mỹ. Trường hợp này phải vệ sinh thường xuyên để ngăn chặn.
- Chỉ có thể lựa chọn màu sắc phù hợp nhất, không thể pha trộn hay phối màu theo ý thích.
- Khó có được sự tinh tế, sắc sảo tuyệt đối như các loại vật liệu trang trí cao cấp.
Vì vậy, dù phổ biến nhưng để có được trần thả đẹp, khách hàng phải biết cách lựa chọn tấm laphong nhựa chất lượng, phù hợp với nhu cầu, đặc điểm công trình của mình.
La phông nhựa giá bao nhiêu một mét vuông?
Tìm kiếm giá la phông hay giá la phông nhựa được nhiều người quan tâm. Đây là cơ sở quan trọng đối với việc quyết định có hay không sử dụng loại vật liệu trang trí này. Giá của từng loại la phông sẽ có sự khác nhau bởi chất liệu và cấu tạo.
Riêng đối với giá la phông nhựa, hiện đang có một số mức giá tham khảo như sau:
Loại la phông nhựa | Kích thước | Đơn giá |
Tấm la phông nhựa Nano không xốp | Nano khổ 40cm dày 9mm | 320.000đ/m2 |
Tấm la phông nhựa Nano có xốp | khổ 40cm dày 9mm Độ dày xốp 5cm | 350.000đ/m2 |
Tấm la phông nhựa thả ô vuông | Khổ 60×60 | 180.000đ/m2 |
Tấm la phông Nhựa thả ô vuông | Khổ 60×60 ô vuông, Độ dày xốp 5cm | 220.000đ/m2 |
- Đối với một số La phông nhựa Nano ngoài trời hãng tốt mà làm mái hiên hay ban công thì giá mỗi mét vuông là 550.000 vnđ/m2
- Đối với La phông nhựa lam sóng ngoài trời giá từ 700.000 vnđ/m2
Lưu ý: Đã bao gồm giá nhân công thợ đóng la phông nhựa và vật tư khung xương và tấm, Chi phí trên chưa bao gồm Nẹp phào chỉ + 40 đến 100.000 vnđ/ mét dài nếu làm phào chỉ và Nẹp.
Ốp tường nhựa Nano giá Bao nhiêu 1m2 ?
- Ốp Tường nhựa Nano giả gỗ Dán Keo 270.000 vnđ/m2 trọn gói cả Nẹp và tấm và Nhân Công
- Ốp Tường nhựa giả đá Dán Keo 300.000 vnđ/m2 trọn gói cả Nẹp và tấm và Nhân Công
- Ốp Tường nhựa Lam sóng Dán Keo 340.000 vnđ/m2 trọn gói cả Nẹp và tấm và Nhân Công
Vách nhựa Nano 2 mặt giá bao nhiêu 1 mét vuông ?
Đối Với Vách Nhựa Nano 2 mặt thì có 2 loại 1 là cần có khung xương và 2 là không cần khung xương
Ưu điểm của vách nhựa nano không dùng khung xương là chi phí cao hơn độ thẩm mỹ đẹp hơn
Ưu điểm của vách nhựa Nano dùng khung xương là thẩm mỹ không bằng nhưng độ kiên cố và độ bền cao cao hơn
- Vách nhựa Nano 2 mặt không dùng khung xương giá 590.000 vnđ/m2 trọn gói cả Nẹp và tấm và Nhân Công
- Vách nhựa Nano 2 mặt có dùng khung xương giá 540.000 vnđ/m2 trọn gói cả Nẹp và tấm và Nhân Công
La phông Thạch cao giá bao nhiêu?
Tìm kiếm giá la phông hay giá la phông nhựa được nhiều người quan tâm. Đây là cơ sở quan trọng đối với việc quyết định có hay không sử dụng loại vật liệu trang trí này. Giá của từng loại la phông sẽ có sự khác nhau bởi chất liệu và cấu tạo.
Riêng đối với giá la phông nhựa, hiện đang có một số mức giá tham khảo như sau:
Loại la phông nhựa | Kích thước | Đơn giá |
Tấm Trần la phông Thạch cao khung xương hà Nội hoặc sài gòn | Trần Chìm Khổ tấm 1m22x2m44 Đã bao gồm sơn bả | 210.000đ/m2 |
Tấm Trần la phông Thạch cao khung xương Vĩnh Tường | Trần Chìm Khổ tấm 1m22x2m44 Đã bao gồm sơn bả | 220.000đ/m2 |
Trần la phông bằng tấm thạch cao thả ô vuông khung xương hà Nội hoặc sài gòn | Khổ 60×60 | 150.000đ/m2 |
La phông bằng tấm thạch cao thả Khung Vĩnh Tường | Khổ 60×60 ô vuông | 160.000đ/m2 |
Lưu ý : Báo giá trên đã bao gồm nhân công và vật tư sơn bả hoàn thiện trọn gói, Chưa bao gồm Thuê VAT
Chi tiết cách tính giá các loại la phông nhựa
Giá đóng la phông nhựa bao gồm các loại chi phí nào?
Giá tấm la phông nhựa: Mức giá sẽ được quyết định dựa trên loại chất liệu, cấu tạo, mẫu mã của tấm la phông. Với la phông nhựa giá rẻ thì đa phần là các dạng màu trơn, không xốp hoặc lớp xốp mỏng. Loại có giá cao hơn thường là các dạng tấm dày, vân gỗ, vân đá, in 3D sắc nét, đáp ứng yêu cầu về tính thẩm mỹ.
>> Lưu ý, chọn loại la phông nhựa đóng vai trò rất quan trọng đến công trình sau khi hoàn thiện. Nên ưu tiên chọn những dòng sản phẩm có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt và độ bền cao để giảm bớt chi phí, đầu tư một lần đổi lại thời gian sử dụng lâu dài.
Chi phí thi công: Tùy vào loại trần, thiết kế mong muốn mà bên đơn vị thi công đưa ra báo giá. Điều này phụ thuộc rất lớn vào tính chất, quy mô và độ khó của công trình cần lắp la phông.
- Cách tính diện tích La phông trần nhựa: là chiều dài nhân rộng bằng khối lượng cần thi công, Đối với La phông nhựa giật cấp ví dụ mặt sàn 30m2 thì làm trần la phông giật cấp có thể nên đến 40m2
- Báo giá theo diện tích: được tính trên tổng diện tích thực hiện. Trần thả (trần phẳng) và trần giật cấp sẽ có cách tính khác nhau. Lấy diện tích nhân với đơn giá thi công theo m2 để có con số tổng.
- Báo giá theo diện nhận khoán: Thi công theo hình thức khoán thì khách hàng sẽ có lợi về chi phí hơn, tiết kiệm được công sức và thời gian.
- Báo giá thi công trọn gói: Bên đơn vị thi công sẽ lo toàn bộ vật tư, phụ kiện, nhân công và bàn giao sản phẩm hoàn thiện cho khách hàng. Lúc này đơn giá sẽ được tính trên tổng phạm vi công việc thực hiện. Hình thức trần la phông nhựa trọn gói được nhiều người yêu thích và lựa chọn.
Đơn vị thi công la phông nhựa các loại ở Hà Nội Và Tphcm Sài gòn theo m2 hoàn thiện trọn gói
- Quý khách xem mẫu tại nhà, Ưng mới làm không ưng không làm
- Tư vấn thiết kết la phông nhựa miễn phí cho khách hàng
- Với đội ngũ Thợ thi công hoàn thiện La phông nhựa các loại có tay nghề cao, làm tỉ mỉ nhanh gọn
Hà Nội hiện tại có 30 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 12 quận, 1 thị xã và 17 huyện:
- 12 Quận: Hoàn Kiếm, Đống Đa, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hà Đông.
- 1 Thị xã: Sơn Tây
- 17 Huyện: Ba Vì, Chương Mỹ, Phúc Thọ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa, Thanh Trì.
Tphcm Sài Gòn – 16 quận bao gồm: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Tân Bình, Quận Bình Tân, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận. – 5 huyện bao gồm: Bình Chánh, Hóc Môn, Cần Giờ, Củ Chi, Nhà bè.
Thi công Laphong nhựa Các Tỉnh Thành Phố Miền Nam: Danh sách 17 tỉnh miền Nam gồm: Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, Hậu Giang, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau.
Thi công Laphong nhựa Các Tỉnh Thành Phố Miền Bắc: gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình và Quảng Ninh.
Thi công Laphong nhựa Các Tỉnh miền Trung Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung, gồm 14 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận và Bình Thuận.
Thi công Laphong nhựa Các Tỉnh miền Tây gồm: thành phố Cần Thơ, các tỉnh Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, Hậu Giang, Sóc Trăng, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu và Cà Mau.
Mọi người cũng tìm kiếm
Giá la phông nhựa dài
La phông nhựa 60×60 giá bao nhiêu
La phông nhựa giá bao nhiêu một mét
Bảng giá la phông nhựa Vĩnh Tường
La phông nhựa giá rẻ
Đóng la phông phòng ngủ giá bao nhiêu
La phông nhựa giả gỗ giá bao nhiêu
Giá la phông nhựa 60×120