Thứ sáu, Tháng năm 9, 2025
Thi Công Nội Ngoại Thất

Báo giá làm Vách panel, Trần panel tại thanh hoá 2025 theo m2 hoàn thiện trọn gói

Báo giá làm 1m2 vách panel ngăn phòng, Trần panel tôn xốp tại thanh hoá 2025 – 2026 theo m2 hoàn thiện trọn gói

Tấm panel, còn được gọi là tấm vách hay vách ngăn, là một loại vật liệu xây dựng mới trong lĩnh vực xây dựng. Tấm panel có tác dụng cách âm, cách nhiệt cho công trình và được sử dụng để phân chia không gian, làm trần, sàn, vách bao ngoài. Sản phẩm này ngày càng trở nên phổ biến trong các nhà máy, nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng và nhà ở. Với những tính năng và ưu điểm của mình, tấm panel đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu được nhiều khách hàng săn đón. Để hiểu rõ hơn về sản phẩm và biết được thông tin báo giá chi tiết, hãy cùng Minh Lượng tìm hiểu qua bài chia sẻ dưới đây.

Tấm Panel cách nhiệt là gì?

Tấm panel cách nhiệt là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong việc làm trần và vách ngăn. Có nhiều loại tấm panel cách nhiệt khác nhau như Panel EPS, Panel PU, Panel PIR, Panel Rockwool, Panel Glasswool. Mỗi loại tấm panel này có những ưu điểm riêng để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.

Tấm panel cách nhiệt có khả năng cách âm – cách nhiệt – chống cháy tốt, giúp tạo ra một môi trường thoải mái và an toàn cho người sử dụng. Đặc biệt, trong lĩnh vực xây dựng nhà xưởng, nhà máy, kho hàng và nhà ở, tấm panel cách nhiệt được đánh giá cao về độ bền và tính năng ưu việt của nó. Sử dụng tấm panel cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm chi phí xây dựng mà còn rút ngắn thời gian thi công.

Mỗi loại tấm panel cách nhiệt đều có đặc điểm riêng. Ví dụ, Panel EPS được sản xuất từ chất liệu thuỷ tinh bột EPS có khả năng cách nhiệt tốt và giá thành phải chăng. Panel PU có khả năng cách nhiệt tốt và dễ làm sạch. Panel PIR có khả năng chống cháy tốt và Panel Rockwool cung cấp khả năng cách âm hiệu quả. Panel Glasswool có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy đồng thời.

Tóm lại, tấm panel cách nhiệt là một loại vật liệu xây dựng phổ biến và đa dạng trong việc làm trần và vách ngăn. Việc lựa chọn loại tấm panel cách nhiệt phù hợp với yêu cầu sẽ giúp tăng hiệu suất và tiết kiệm chi phí trong quá trình xây dựng.

Cấu tạo của Tấm panel cách nhiệt tại Thanh Hóa

Tấm Panel cách nhiệt là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, với tính năng cách nhiệt và chống cháy tuyệt vời. Đặc biệt, cấu tạo của tấm panel cách nhiệt rất đa dạng và được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các công trình xây dựng hiện đại.

Lớp mặt ngoài của tấm panel được làm từ tôn mạ màu hoặc inox, với độ dày từ 0.30 đến 0.75mm. Với tính cứng cáp và chống chịu tốt dưới mọi tác động thời tiết, lớp tôn ngoài có thể bảo vệ tốt cho tấm panel, đảm bảo độ bền cao trong suốt quá trình sử dụng. Ngoài ra, màu sắc của lớp tôn cũng có thể linh hoạt tuỳ thuộc vào lựa chọn của khách hàng.

Lớp lõi của tấm panel được làm từ các loại vật liệu cách nhiệt như xốp EPS, xốp PU/Pir, bông khoáng Rockwool hoặc bông thủy tinh Glasswool. Nhờ vào những vật liệu này, tấm panel cách nhiệt có khả năng giữ nhiệt và cách nhiệt tốt, giúp điều chỉnh nhiệt độ bên trong công trình trong mùa đông lạnh giá và mùa hè nóng bức. Đồng thời, lớp lõi cũng mang lại khả năng chống cháy, tăng cường sự an toàn cho công trình.

Cuối cùng, lớp mặt trong của tấm panel cách nhiệt cũng được làm từ tôn hoặc inox, tương tự như lớp tôn ngoài. Qua quá trình liên kết với nhau bằng keo chuyên dụng, 3 lớp sản phẩm tạo thành một sản phẩm vô cùng cứng cáp và chắc chắn. Sự chặt chẽ của cấu tạo này giúp tấm panel cách nhiệt chống được sự thâm nhập của nước hoặc không khí từ bên ngoài, giúp cho công trình luôn khô ráo và an toàn.

Tóm lại, tấm panel cách nhiệt có cấu tạo đa dạng và đáng tin cậy. Với lớp mặt ngoài, lớp lõi và lớp mặt trong được liên kết chặt chẽ với nhau, tấm panel mang lại hiệu quả cách nhiệt và chống cháy cao, đồng thời tạo ra một công trình xây dựng chắc chắn và bền vững. Hiện nay, tấm panel cách nhiệt đang được sử dụng rộng rãi trong các công trình như nhà xưởng, nhà kho, nhà máy, trung tâm thương mại và các công trình công nghiệp khác.

Tấm vách ngăn Panel cách nhiệttrên thị trường còn gọi là tấm Panel cách nhiệt, tấm vách tường Panel cách nhiệt, vách ngăn tường Panel, Trần Panel tôn Xốp cách nhiệtlà sản phẩm tiên tiến với chất lượng về khả năng cách nhiệt đã được kiểm chứng bởi hàng trăm ngàn công trình thực tế trên cả nước.

Không dừng lại ở đó, tấm vách ngăn tường Panel, Trần Panel tôn Xốp còn có rất nhiều ưu điểm nổi bật xứng đáng trở thành vật liệu cách nhiệt hàng đầu hiện nay:

  • Cách âm hoàn hảo

vách ngăn tường Panel, Trần Panel tôn Xốp cách âm – Tấm tôn cách nhiệt sở hữu tính chống ồn tuyệt vời đã khiến sản phẩm này là sự lựa chọn hàng đầu để thi công các công trình không gian yên tĩnh.

  • Tiết kiệm chi phí vận chuyển và thi công

Tấm tôn vách tường ngăn Panel cách nhiệt có trọng lượng nhẹ, vì vậy, rất dễ dàng để bạn vận chuyển và thi công. Từ đó, chi phí thi công cũng sẽ được tiết kiệm hơn rất nhiều. Ngoài ra, vật liệu này cũng có thể tái sử dụng nếu cần.

  • Bền bỉ với thời gian

Tấm vách tường ngăn Panel cách nhiệt còn được trang bị thêm lớp kẽm mạ rất dày bên ngoài. Vì vậy, sản phẩm được gia tăng tính chịu lực cũng như khả năng thích nghi ở tất cả nhiệt độ môi trường. Vì vậy, sản phẩm tấm Panel cách nhiệt có thể sử dụng đến chục năm.

  • Tiết kiệm các chi phí về điện năng

Tấm tôn vách ngăn tường Panel, Trần Panel tôn Xốp cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt thấp, nên tính cách nhiệt rất cao. Vậy nên, bạn không cần sử dụng những thiết bị đắt đỏ như điều hoà, máy lạnh….. Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều chi phí về điện năng.

  • Sản phẩm thân thiện với môi trường

Sản phẩm tấm Panel cách nhiệt là vật liệu rất sạch sẽ và không tạo bụi bám. Bên cạnh đó, sản phẩm này còn giúp bạn ngăn ngừa cả ẩm mốc lẫn mối mọt. Vậy nên, nếu công trình sử dụng tấm vách ngăn Panel cách nhiệt, bạn sẽ cảm thấy rất thoáng mát, sạch sẽ.

Sử dụng tấm vách ngăn tường Panel, Trần Panel tôn Xốp cách nhiệt như thế nào

Tấm vách ngăn tường Panel, Trần Panel tôn Xốp cách nhiệt được sử dụng cho nhiều công trình xây dựng:

  • Thi công thiết kế các công trình phòng sạch và những khu vực chuyên dụng: phòng thí nghiệm, phòng vô trùng, phòng chế biến thuốc, khu chế tạo linh kiện điện tử hay phòng cách ly y tế,..
  • Thi công trần, các loại vách ngăn chống nóng, chống cháy cho khu vực nhà xưởng, kiot,..
  • Ứng dụng để làm kho lạnh hoặc các khu vực bảo quản thực phẩm.
  • Ứng dụng thi công các công trình nhà tạm hoặc trường học,…

Thông số kỹ thuật Tấm panel bông khoáng rockwool

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Thông số kích thước và biên dạng: 
  • Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng bông: 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:
  • Rockwool loại 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số R (m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
  • Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:
  • Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Minh Lượng

Panel Glasswool

Cấu tạo Tấm panel bông thủy tinh glasswool

Panel bông thủy tinh glasswool là một vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội. Đặc biệt, nó có khả năng cách nhiệt và chống cháy tuyệt vời. Panel bông thủy tinh glasswool chứa 3 lớp chính, gồm hai lớp mặt ngoài và lớp lõi bông thủy tinh glasswool ở giữa.

Lớp mặt ngoài được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, đã được xử lý chống oxy hóa, ngăn ngừa sự ăn mòn và đáp ứng được các điều kiện thời tiết. Nó có độ dày từ 0.3 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang để thoát nước khi mưa.

Lõi bông thủy tinh được làm từ những tấm bông thủy tinh có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, được xếp đan xen nhau. Sợi bông thủy tinh chạy vuông góc với bề mặt trên và dưới của panel, được kết nối chặt chẽ với nhau và chèn chặt vào tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Chúng được liên kết với nhau và với các tấm kim loại bằng keo cường độ cao, đảm bảo độ bám dính tốt và độ cứng cao.

Bông thủy tinh glasswool là sản phẩm làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp chế xuất từ đá, xỉ và đất sét, không chứa Amiang và chứa Aluminum, Siliccat canxi, Oxit kim loại. Nó có tính cách nhiệt, cách âm, cách điện cao, không cháy, mềm mại và đàn hồi tốt. Khi kết hợp với tấm nhôm, nhựa chịu nhiệt cao, nó tạo ra một sản phẩm cách nhiệt vượt trội.

Lớp mặt trong của panel cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa, được sử dụng bằng tôn mạ màu hoặc inox. Nó có độ dày từ 0.3mm – 0.7mm và được phủ thêm lớp polyester giúp chống cháy, chống bụi, không hút ẩm và ngăn chặn vi khuẩn gây hại.

Với 3 lớp này, nhà sản xuất sẽ sử dụng vật liệu kết dính đặc biệt để kết nối chúng lại với nhau. Trọng lượng tiêu chuẩn của panel bông thủy tinh glasswool dao động từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, và với hai lớp kim loại bên ngoài, sản phẩm có hình dáng chắc chắn và không bị móp méo khi có lực tác động.

Thông số kỹ thuật Tấm panel bông thủy tinh glasswool

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

  • Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng bông: 48kg/m3, 64kg/m3
  • Chống ẩm: 98.5%
  • Độ hút ẩm thấp 5%
  • Kiềm tính nhỏ
  • Màu sắc Màu vàng nhạt
  • Khả năng chịu nhiệt 350°C
  • Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
  • Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
  • Tần số âm thanh(Hz) NRC=1

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Minh Lượng

Panel kho lạnh (PU/PIR và EPS)

Panel kho lạnh là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả và đáng tin cậy cho các công trình như kho mát, hầm trữ đông, và kho lạnh. Được thiết kế với 2 bộ phận chính bao gồm lớp cách nhiệt foam PU/PIR hoặc EPS dày dặn và lớp tôn lạnh mạ màu, panel kho lạnh này mang đến khả năng cách nhiệt cực kỳ ấn tượng và đạt tiêu chuẩn Châu Âu.

Với vỏ bên ngoài được làm bằng tôn hoặc inox 304 đạt chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, panel kho lạnh được thiết kế để đảm bảo an toàn và vệ sinh cho các loại sản phẩm từ thực phẩm, thuốc và vaccine. Lõi xốp của panel làm nhiệm vụ giữ nhiệt, cho phép chúng được ứng dụng cho các kho lạnh có nhiệt độ âm sâu và kho có nhiệt độ dương.

Việc sử dụng panel kho lạnh không chỉ giúp giữ cho sản phẩm trong kho luôn được bảo quản đúng cách mà còn giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành. Đồng thời, panel này cũng có khả năng chống cháy và chịu được áp lực môi trường bên ngoài.

Với những ưu điểm nổi bật như cách nhiệt, an toàn và tiết kiệm năng lượng, panel kho lạnh đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng và công trình kho lạnh.

Giá Panel EPS bao nhiêu tại Thanh hóa theo mét vuông ? Cách tính giá Panel EPS? Báo Giá Panel EPS Mới Nhất Năm 2025

  • Giá trần Panel EPS hiện nay có giá giao động trong khoảng từ 280.000đ/m2 – 390.000đ/m2, Đối với vách panel 2 mặt có khung xương giá sẽ cao hơn từ 550.000 vnđ/m2 2 mặt
  • Báo giá đã bao gồm nhân công, tiền công thợ đóng trần vách panel trọn Gói, Chi phí còn tùy thuộc vào chủng loại tấm và tùy theo yêu cầu của chủ đầu tư cần sử dụng loại panel eps nào.
  • Chi phí chưa bao gồm thuế 10% VAT
  • Cách tính giá panel eps như sau: chủ đầu tư chỉ cần cung cấp nhu cầu khối lượng bao nhiêu met panel eps làm vách, panel eps làm trần, panel eps làm mái, độ dày tôn bao nhiêu mm, độ dày xốp bao nhiêu cm, đồng thời hãng tôn khách hàng cần là loại tôn nào làm panel, từ đó chúng tôi sẽ đưa ra được giá cụ thể và chính xác nhất. Ngoài ra nếu quý khách có bảng vẽ bốc tách khối lượng panel thì Panel Việt sẽ báo giá chính xác nhất. Đội ngũ kỹ sư Panel Việt sẽ hỗ trợ bốc tách khối lượng met panel cho khách nào có nhu cầu và chưa có bản khối lượng bốc tách khối lượng panel eps.

Thợ làm vách panel, Trần panel tại Thanh Hóa giá rẻ chuyên nghiệp uy tín

Tại sao nên chọn thi công trần vách panel tại Thanh Hóa?

Sản phẩm tấm panel cách nhiệt là có nhiều ưu điểm mang tính nổi trội. Đem đến cho công trình chất lượng đảm bảo:

Khả năng cách âm, cách nhiệt hoàn hảo

  • Các tấm panel có hệ số dẫn nhiệt thấp, có thể làm việc trong nhiệt độ từ -20 độ C – 75 độ C. Do đó có khả năng giữ nhiệt hiệu quả trong thời gian dài.
  • Khả năng truyền nhiệt không kém phần nổi trội, sản phẩm có khả năng dẫn nhiệt rất thấp. Chính vì vậy mà có khả năng cách nhiệt hiệu quả.
  • Khi xuyên qua lớp lõi ở giữa, âm thanh bị chia nhỏ, gãy đoạn. Nên đem lại chất lượng âm thanh giảm sút, cách âm hiệu quả cho các công trình.

Độ bền cao, không chịu tác động của ẩm mốc, bụi bẩn

  • Sản phẩm được nén chặt dưới tác động của độ nén cao nên giúp cho công trình luôn vững vàng trước các tác động từ bên ngoài.
  • Khả năng kháng nước hoàn hảo nhờ các hạt EPS có thể kết liên kết thành dạng mạch kín nên khó hút nước, tính hút ẩm rất thấp. Chính nhờ vậy mà các hiện tượng ẩm mốc không xảy ra trên sản phẩm dù trong môi trường ẩm ướt.
  • Bền vững trước các tác động của nhiệt độ, bụi bẩn, ẩm mốc mà không hề bị ảnh hưởng.

Khả năng chịu lực cao

Tấm xốp có tỉ trọng cứng nên khả năng chịu các lực nén, lực tác động lên là rất tốt. Đảm bảo chất lượng cho không gian không chịu nhiều ảnh hưởng từ các yếu tố bên ngoài.

Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công

Sản phẩm rất nhẹ nhờ tỉ lệ khí bên trong tấm xốp là các hạt khí. Nhờ vậy có thể thấy đây là sản phẩm có tỉ trọng nhẹ nhất trong các loại vật liệu cách âm, cách nhiệt tốt hiện nay.

Bên cạnh đó, các tấm mút xốp cũng dễ dàng được tạo hình, thi công nhanh chóng, dễ dàng. Tiết kiệm được thời gian, chi phí nhân công cho nhiều công trình.

An toàn khi sử dụng, thân thiện với môi trường

Được sản xuất từ các hạt EPS nên sản phẩm không chứa các chất độc hại. Trong quá trình sử dụng, thi công, tấm xốp EPS hoàn toàn không gây hại đến người sử dụng. Đồng thời còn có thể tái sử dụng, thân thiện với môi trường.

Huyện, Thị, Thành phố

  • Thành phố Thanh Hóa
  • Thị xã Bỉm Sơn
  • Thị xã Sầm Sơn
  • Thị xã Nghi Sơn
  • Huyện Đông Sơn
  • Huyện Quảng Xương
  • Huyện Hoằng Hóa
  • Huyện Hậu Lộc
  • Huyện Hà Trung
  • Huyện Nga Sơn
  • Huyện Thiệu Hóa
  • Huyện Triệu Sơn
  • Huyện Yên Định
  • Huyện Nông Cống
  • Huyện Ngọc Lặc
  • Huyện Cẩm Thủy
  • Huyện Thạch Thành
  • Huyện Vĩnh Lộc
  • Huyện Thọ Xuân
  • Huyện Như Thanh
  • Huyện Như Xuân
  • Huyện Thường Xuân
  • Huyện Lang Chánh
  • Huyện Bá Thước
  • Huyện Quan Hóa
  • Huyện Quan Sơn
  • Huyện Mường Lát
error: Content is protected !!